Tháng 9 âm lịch (17/10 – 15/11 năm Canh Tý) là một trong những tháng thuộc nửa cuối năm 2020. Những quyết định quan trọng cho việc “đại sự” hay thời điểm để thực hiện các cơ hội lớn thường được ưu tiên trong tháng 9 âm lịch này. Nếu bạn đang có những công việc quan trọng cần phải tiến hành trong tháng này thì hãy cùng Tamlinh.org khám phá Top 2 ngày tốt nhất tháng để chọn ra ngày phù hợp nhất nhé!
Tháng 9 âm lịch năm 2020 có 2 ngày đẹp 12 và 24.
Ngày 12 tháng 9 Âm lịch năm Canh Tý (2020)
- Lịch Dương: Ngày 28 tháng 10 năm 2020 (Thứ Tư)
- Lịch Âm: Ngày 12 tháng 9 năm Canh Tý
- Tức: Ngày:Giáp Thìn, Tháng:Bính Tuất
- Giờ đầu ngày: Giáp Tí, Tiết khí: Sương giáng
- Là ngày: Hoàng Đạo [Thanh Long], Trực: Phá
Giờ hoàng đạo trong ngày
Giờ mặt trời:
- Mặt trời mọc: 05:41
- Mặt trời lặn: 18:15
- Đứng bóng lúc: 11:04
- Độ dài ban ngày: 12:34
Giờ mặt trăng:
- Giờ mọc: 18:38
- Giờ lặn: 05:18
- Đối xứng lúc: 23:58
- Độ dài ban đêm: 10:41
Hướng xuất hành:
- Tài thần: Đông Nam
- Hỷ thần: Đông Bắc
- Hạc thần: Tại thiên
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Thân, Tý
- Lục hợp: Dậu
- Tương Hình: Thìn
- Tương Hại: Mão
- Tương Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần Phong
Tốc hỷ: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)
Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.
Lưu niên (Lưu miền): Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Xích khẩu: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.
Tiểu các: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)
Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Đại an: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)
Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Ngày 24 tháng 9 Âm lịch 2020
- Lịch Dương: Ngày 9 tháng 11 năm 2020 (Thứ Hai)
- Lịch Âm: Ngày 24 tháng 9 năm Canh Tý
- Tức Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý
- Tiết: Lập Đông, Trực Chấp
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo (TỐT)
Giờ mặt trời:
- Mặt trời mọc: 6:03
- Mặt trời lặn: 17:17
- Đứng bóng lúc: 11:40
- Độ dài ban ngày: 11 giờ 14 phút
Giờ mặt trăng:
- Giờ mọc: -
- Giờ lặn: 13:07
- Độ tròn: 12:04
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Thân, Tý
- Lục hợp: Dậu
- Tương hình: Thìn
- Tương hại: Mão
- Tương xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý .
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý.
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Dương đức, Giải thần, Tư mệnh.
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc.
Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Xuất hành, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành:
- 23h - 1h, 11h - 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- 1h - 3h, 13h - 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- 3h - 5h, 15h - 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- 5h - 7h, 17h - 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- 7h - 9h, 19h - 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- 9h - 11h, 21h - 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tổng hợp