04/06/2021 11:51 View: 9482

Danh sách các ngày xấu KHÔNG NÊN kết hôn, cưới gả

Cưới xin là việc trọng đại cả đời nên xem ngày tốt để kết hôn cũng vô cùng quan trọng. Vậy khi xem ngày/tháng kết hôn, chúng ta cần tránh những ngày đại kỵ nào? Hãi cùng Tamlinh.org xem ngay danh sách những ngày KỊ KẾT HÔN - CƯỚI GẢ trong năm để có kế hoạch chuẩn bị chu đáo nhất. 

xem ngay cuoi hoi

NGÀY LÝ NHAN

(Kỵ cất nhà và cưới gả)

Mùng năm, mười bốn, hăm ba,
Niên niên, ngoạt ngoạt tại nhân gian.
Tùng cổ chí kim hữu văn tự,
Khẩu khẩu tương truyền bất đẳng dấu.
Vô sự vu tử chi xã tắc,
Lý Nhan nhập trạch tán ba nam.
Mùng năm phạm khán gia trưởng tử,
Mười bốn phùng chi thân tự dương.
Hăm ba hành thoàn lạc thủy tàn quan sự,
Giai nhân mộ khán nhị thập tam.

Ngày Lý Nhan có ba ngày: mùng năm, mười bốn, hăm ba kỵ không nên cất nhà, cưới gả hay đi đâu xa, hoặc kỵ không nên làm việc gì cả. Cũng gọi là ngày bất lợi vậy.

NGÀY TU LA ĐOẠT GIÁ

(Kỵ cưới gả)

Sinh gặp thời Tam quốc,
Thời dậy động oai cường.
Nơi nơi đều súc tích binh lương,
Chốn chốn thảy tập rèn binh mã.
Triệu Tử Long một mình hộ giá,
Nguyện hai vầng nhựt nguyệt Đẩu, Ngưu.
Quân Hoài dương ba gả về đầu,
Bốn phương dậy ong bầy, chuột lũ.
Năm Quan Công ra biên Xích Thố,
Đồn sáu thao Dực Đức ra tài.
Bảy Lưu Huyền chống đỡ lướt sài,
Tám phương đã dẫn xà nhập huyệt.
Chín lãnh binh đám hùm oai dẹp,
Hạ Hầu Đôn mười tướng chạy dài.
Thâu giữ thành mười một gả tài,
Mã Siêu quả mười hai chạy chúng.

Giải nghĩa:

Phàm giá thú kỵ ngày Tu La, Tam Xa, Dương Công, Tam Nương, Xích Tòng, Châu Đường. Những ngày trên đây đều kỵ cưới gả.

  • Tháng Giêng kỵ ngày Thìn.
  • Tháng Hai kỵ ngày Sửu.
  • Tháng Ba kỵ ngày Mùi.
  • Tháng Tư kỵ ngày Tý.
  • Tháng Năm kỵ ngày Mão.
  • Tháng Sáu kỵ ngày Hợi.
  • Tháng Bảy kỵ ngày Tuất.
  • Tháng Tám kỵ ngày Tỵ.
  • Tháng Chín kỵ ngày Dần.
  • Tháng Mười kỵ ngày Thân.
  • Tháng Mười Một kỵ ngày Dậu.
  • Tháng kỵ Chạp ngày Ngọ.

Ngày Tu La đoạt giá nghĩa là ăn cướp hay đánh để cướp giựt đồ của đám cưới. Vì xưa kia, dám cưới bên Tàu thường đi đường rừng núi và hay đi bằng kiệu. Cho nên bọn cướp mời dễ đoạt giá.

Còn ngày nay, nhất là ở xứ ta, đám cưới đi bằng xe hơi, vả lại không có đám cướp đánh đám cưới giữa ban ngày bao giờ. Vì thế, ta nên bãi bỏ là hơn, nhưng chúng tôi cũng biên luôn vào đây bài Tu La đoạt giá này, để quí vị nghiên cứu.

Năm Giáp, Kỷ:

  • - Tháng Ba kỵ ngày Mậu Tuất.
  • - Tháng Bảy kỵ ngày Quý Hợi.
  • - Tháng Mười kỵ ngày Bính Thân.
  • - Tháng Mười Một kỵ ngày Đinh Hợi.

Năm Ất, Canh:

  • - Tháng Tư kỵ ngày Nhâm Thân.
  • - Tháng Chín kỵ ngày Ất Tỵ.

Năm Bính, Tân:

  • - Tháng Ba kỵ ngày Tân Tỵ.
  • - Tháng Chín kỵ ngày Canh Thìn.
  • - Tháng Mười kỵ ngày Giáp Thìn.

Năm Mậu, Quý:

  • - Tháng Sáu kỵ ngày Kỷ Sửu.

Chỉ có năm Đinh, Nhâm là không có kỵ ngày nào. Còn mười năm trên đây đều có ngày kỵ, không nên làm nhà hay cưới gả.

NGÀY KHÔNG PHÒNG

(Kỵ cưới gả)

Xuân: Long, Xà, Thử thị Không phòng.
Hạ: Khuyển, Trư, Dương nhân tử vong.
Thu: Thố, Hổ, Mã phùng đại kỵ,
Đông: Kê, Hầu, Ngưu thị tán không.
Nam đáo nữ phòng nam tắc tử,
Nữ đáo nam phòng nữ tắc vong.

Giải nghĩa:

  • Mùa Xuân kỵ ngày Thìn, Tỵ, Tý.
  • Mùa Hạ kỵ ngày Tuất, Hợi, Mùi.
  • Mùa Thu kỵ ngày Mão, Dần, Thìn.
  • Mùa Đông kỵ ngày Dậu, Thân, Sửu.
  • Trai nhập phòng bên gái ắt chết.
  • Gái nhập nam phòng ắt mạng vong.

NGÀY NGƯU LANG, CHỨC NỮ

(Kỵ cưới gả)

Mùa Xuân nghe tiếng Kim Kê,
Mùa Hè Thỏ chạy biệt tăm băng ngàn.
Thu Hầu, Đông Hổ lâm san,
Ngưu Lang, Chức Nữ về đàn sảo nên.

Giải nghĩa:

  • Mùa Xuân kỵ ngày Dậu.
  • Mùa Hạ kỵ ngày Mão.
  • Mùa Thu kỵ ngày Thân
  • Mùa Đông kỵ ngày Dần.

Vợ chồng ly biệt cách xa ngàn.

NGÀY KHÔNG SÀNG

(Kỵ cưới gả)

  • Mùa Xuân, Rồng dậy non Đoài,
  • Mùa Hạ, Dê chạy ai ai bồi hồi.
  • Mùa Thu, Chó sủa lôi thôi,
  • Mùa Đông, Trâu lại cứ lôi kéo cày.

Giải nghĩa:

  • Mùa Xuân kỵ ngày Thìn.
  • Mùa Hạ kỵ ngày Mùi.
  • Mùa Thu kỵ ngày Tuất.
  • Mùa Đông kỵ ngày Sửu.

XEM NGÀY TỐT - XẤU THEO TỪNG THÁNG: TRÁNH CƯỚI GẢ

THÁNG GIÊNG:

  • - Ngày Sửu: Qui Kỵ.
  • - Ngày Tuất: Nguyệt Yểu (Sát Ông).
  • - Ngày Thìn: Nguyệt Đối (Sát Cô).
  • - Ngày Thìn: Thiên Tặc.
  • - Ngày Thân: Nguyệt Phá.
  • - Ngày Tuất: Thọ Tử.
  • - Ngày : Thiên Hỏa.
  • - Ngày : Địa Hỏa.

THÁNG HAI:

  • - Ngày Dần: Qui Kỵ.
  • - Ngày Dần: Nguyệt Yểu (Sát Ông).
  • - Ngày Mão: Nguyệt Đối (Sát Cô).
  • - Ngày Dậu: Thiên Tặc.
  • - Ngày Dậu: Nguyệt Phá.
  • - Ngày Thìn: Thọ Tử.
  • - Ngày (Xuân): Thiên Hỏa.
  • - Ngày (Xuân): Địa Hỏa.

THÁNG BA:

  • - Ngày Tý: Qui Kỵ.
  • - Ngày Thân: Nguyệt Yểu (Sát Ông).
  • - Ngày Dần: Nguyệt Đối (Sát Cô).
  • - Ngày Dần: Thiên Tặc.
  • - Ngày Tuất: Nguyệt Phá.
  • - Ngày Hợi: Thọ Tử.
  • - Ngày Mão: Thiên Hỏa.
  • - Ngày Dậu: Địa Hỏa.

THÁNG TƯ:

  • - Ngày Sửu: Qui Kỵ.
  • - Ngày Mùi: Nguyệt Yểu (Sát Ông).
  • - Ngày Sửu: Nguyệt Đối (Sát Cô).
  • - Ngày Mùi: Thiên Tặc.
  • - Ngày Hợi: Nguyệt Phá.
  • - Ngày Tỵ: Thọ Tử.
  • - Ngày : Thiên Hỏa.
  • - Ngày : Địa Hỏa.

THÁNG NĂM:

  • - Ngày Dần: Qui Kỵ.
  • - Ngày Ngọ: Nguyệt Yểu (Sát Ông).
  • - Ngày Tý: Nguyệt Đối (Sát Cô).
  • - Ngày Tý: Thiên Tặc.
  • - Ngày Tý: Nguyệt Phá.
  • - Ngày Tý: Thọ Tử.
  • - Ngày (Hạ): Thiên Hỏa.
  • - Ngày (Hạ): Địa Hỏa.

THÁNG SÁU:

  • - Ngày Tý: Qui Kỵ.
  • - Ngày Tỵ: Nguyệt Yểu (Sát Ông).
  • - Ngày Hợi: Nguyệt Đối (Sát Cô).
  • - Ngày Tỵ: Thiên Tặc.
  • - Ngày Sửu: Nguyệt Phá.
  • - Ngày Ngọ: Thọ Tử.
  • - Ngày Ngọ: Thiên Hỏa.
  • - Ngày Tý: Địa Hỏa.

THÁNG BẢY:

  • - Ngày Sửu: Qui Kỵ.
  • - Ngày Thìn: Nguyệt Yểu (Sát Ông).
  • - Ngày Tuất: Nguyệt Đối (Sát Cô).
  • - Ngày Tuất: Thiên Tặc.
  • - Ngày Dần: Nguyệt Phá.
  • - Ngày Sửu: Thọ Tử.
  • - Ngày : Thiên Hỏa.
  • - Ngày : Địa Hỏa.

THÁNG TÁM:

  • - Ngày Dần: Qui Kỵ.
  • - Ngày Mão: Nguyệt Yểu (Sát Ông).
  • - Ngày Dậu: Nguyệt Đối (Sát Cô).
  • - Ngày Mão: Thiên Tặc.
  • - Ngày Mão: Nguyệt Phá.
  • - Ngày Mùi: Thọ Tử.
  • - Ngày (Thu): Thiên Hỏa.
  • - Ngày (Thu): Địa Hỏa.

THÁNG CHÍN:

  • - Ngày Tý: Qui Kỵ.
  • - Ngày Dần: Nguyệt Yểu (Sát Ông).
  • - Ngày Thân: Nguyệt Đối (Sát Cô).
  • - Ngày Thân: Thiên Tặc.
  • - Ngày Thìn: Nguyệt Phá.
  • - Ngày Dần: Thọ Tử.
  • - Ngày Dậu: Thiên Hỏa.
  • - Ngày Mão: Địa Hỏa.

THÁNG MƯỜI:

  • - Ngày Sửu: Qui Kỵ.
  • - Ngày Sửu: Nguyệt Yểu (Sát Ông).
  • - Ngày Mùi: Nguyệt Đối (Sát Cô).
  • - Ngày Sửu: Thiên Tặc.
  • - Ngày Tỵ: Nguyệt Phá.
  • - Ngày Thân: Thọ Tử.
  • - Ngày : Thiên Hỏa.
  • - Ngày : Địa Hỏa.

THÁNG MƯỜI MỘT:

  • - Ngày Dần: Qui Kỵ.
  • - Ngày Tý: Nguyệt Yểu (Sát Ông).
  • - Ngày Ngọ: Nguyệt Đối (Sát Cô).
  • - Ngày Ngọ: Thiên Tặc.
  • - Ngày Ngọ: Nguyệt Phá.
  • - Ngày Mão: Thọ Tử.
  • - Ngày (Đông): Thiên Hỏa.
  • - Ngày (Đông): Địa Hỏa.

THÁNG CHẠP:

  • - Ngày Tý: Qui Kỵ.
  • - Ngày Hợi: Nguyệt Yểu (Sát Ông).
  • - Ngày Tỵ: Nguyệt Đối (Sát Cô).
  • - Ngày Hợi: Thiên Tặc.
  • - Ngày Mùi: Nguyệt Phá.
  • - Ngày Dậu: Thọ Tử.
  • - Ngày Tý: Thiên Hỏa.
  • - Ngày Ngọ: Địa Hỏa.

Mỗi tháng có những ngày trên đây dều là những ngày xấu không nên dùng cưới gả.

Tổng hợp