Xem ngày giờ tốt trong tháng 6 theo tuổi để khai trương, cưới hỏi, động thổ, xây nhà, xuất hành đi xa, chữa bệnh... sẽ giúp ta lựa chọn được ngày phù hợp nhất để tiến hành những công việc trọng đại. Vậy tháng 6 âm lịch này có những ngày nào tốt? Hãy cùng Tamlinh.org tìm hiểu.
THÁNG SÁU (Âm Lịch) – Thiếu;
(Tức Tháng (Quý Mùi)) – Canh Tý - 2020;
(Bắt đầu từ ngày 18.6 đến 19.7)
Phật Lịch: 2564 (2644)
Việt Lịch: 4899
Cửu Tinh: Lục Bạch.
(Giờ Sát Chủ: Mão 05h-07h)
NGÀY Mồng Một: (21.7.2020 - Thứ Ba)
Ngày: Ất Sửu;
Kỵ tuổi: Kỷ Mùi.
Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h); Dần (03h-05h); Tỵ (09h-11h); Thân (15h-17h);
Phạm: ();
NGÀY Mồng Hai: (22.7.2020 - Thứ Tư)
Tốt Vừa – Nhưng có Phạm;
Ngày: Bính Dần;
Kỵ tuổi: Canh Thân.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (09h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h);
Phạm: (Hoang Vu Tứ Quý; Ngưu Lang Chức Nữ);
NGÀY Mồng Ba: (23.7.2020 - Thứ Năm)
Tốt Vừa – Nhưng có Phạm;
Ngày: Đinh Mão;
Kỵ tuổi: Tân Dậu.
Giờ Hoàng Đạo: Dần (03h-05h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h); Tý (23h-01h);
Phạm: (Tam Nương; Thiên Tai Địa Họa);
NGÀY Mồng Bốn: (24.7.2020 - Thứ Sáu)
Ngày: Mậu Thìn;
Kỵ tuổi: Nhâm Tuất.
Giờ Hoàng Đạo: Thìn (07h-09h); Tỵ (09h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h); Dần (03-05h);
Phạm: (SÁT CHỦ (Dương); Kim Thần Thất Sát);
NGÀY Mồng Năm: (25.7.2020 - Thứ Bảy)
Ngày: Kỷ Tỵ;
Kỵ tuổi: Quý Hợi.
Giờ Hoàng Đạo: Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h);
Phạm: (Nguyệt Kỵ; Kim Thần Thất Sát; Sát Chủ (Mùa));
NGÀY Mồng Sáu: (26.7.2020 – Chủ Nhật)
Ngày: Canh Ngọ;
Kỵ tuổi: Giáp Tý.
Giờ Hoàng Đạo: Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Ngọ (11h-13h);
Phạm: (Vãng Vong; THỌ TỬ);
NGÀY Mồng Bảy: (27.7.2020 - Thứ Hai)
Ngày: Tân Mùi;
Kỵ tuổi: Ất Sửu;
Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h); Dần (03h-05h); Tỵ (09h-11h); Thân (15h-17h);
Phạm: (Tam Nương; Không Phòng);
Xuất hành: Có quý nhân; xuất hành giờ Dần, Mão có ăn uống.
NGÀY Mồng Tám: (28.7.2020 - Thứ Ba); TỐT
Ngày: Nhâm Thân;
Kỵ tuổi: Bính Dần.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (09h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h);
Phạm: ();
Xuất hành: Xấu, không nên xuất hành.
NGÀY Mồng Chín: (29.7.2020 - Thứ Tư)
Ngày: Quý Dậu;
Kỵ tuổi: Đinh Mão.
Giờ Hoàng Đạo: Dần (03h-05h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h); Tý (23h-01h);
Phạm: ();
Xuất hành: Ăn uống; xuất hành Dần, Mão đại cát.
NGÀY Mồng Mười: (30.7.2020 - Thứ Năm)
Ngày: Giáp Tuất;
Kỵ tuổi: Mậu Thìn.
Giờ Hoàng Đạo: Thìn (07h-09h); Tỵ (09h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h); Dần (03-05h);
Phạm: (Sát Chủ (Âm); Vãng Vong);
Xuất hành: Giờ Dần, Mão về Nam đại cát.
NGÀY 11: (31.7.2020 - Thứ Sáu) - RẤT TỐT
Ngày: Ất Hợi;
Kỵ tuổi: Kỷ Tỵ.
Giờ Hoàng Đạo: Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h);
Phạm: (Vãng Vong);
Xuất hành: Thìn, Tỵ đại cát.
NGÀY 12: (01.8.2020 - Thứ Bảy) - TỐT
Ngày: Bính Tý;
Kỵ tuổi: Canh Ngọ.
Giờ Hoàng Đạo: Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Ngọ (11h-13h);
Phạm: ();
Xuất hành: Xấu.
NGÀY 13: (02.8.2020 – Chủ Nhật)
Ngày: Đinh Sửu;
Kỵ tuổi: Tân Mùi.
Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h); Dần (03h-05h); Tỵ (09h-11h); Thân (15h-17h);
Phạm: (Tam Nương);
Xuất hành: Xấu, cãi, tai họa.
NGÀY 14: (03.8.2020 - Thứ Hai); Tốt Vừa
Ngày: Mậu Dần;
Kỵ tuổi: Nhâm Thân.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (09h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h);
Phạm: (Nguyệt Kỵ; Hoang Vu Tứ Quý; Ngưu Lang Chức Nữ);
Xuất hành: Xuất hành giờ Thìn, Tỵ đại cát, tài lộc.
NGÀY 15: (04.8.2020 - Thứ Ba); Tốt Vừa
Ngày: Kỷ Mão;
Kỵ tuổi: Quý Dậu.
Giờ Hoàng Đạo: Dần (03h-05h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h); Tý (23h-01h);
Phạm: (Thiên Tai Địa Họa);
Xuất hành: Xh Tý, Sửu tài lộc, đại cát.
NGÀY 16: (05.8.2020 - Thứ Tư); Tốt Vừa
Ngày: Canh Thìn;
Kỵ tuổi: Giáp Tuất.
Giờ Hoàng Đạo: Thìn (07h-09h); Tỵ (09h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h); Dần (03-05h);
Phạm: (SÁT CHỦ (Dương); Kim Thần Thất Sát);
Xuất hành: Không nên xuất hành.
NGÀY 17: (06.8.2020 - Thứ Năm)
Ngày: Tân Tỵ;
Kỵ tuổi: Ất Hợi.
Giờ Hoàng Đạo: Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h);
Phạm: (Kim Thần Thất Sát; Sát Chủ (Mùa));
Xuất hành: Xấu.
NGÀY 18: (07.8.2020 - Thứ Sáu); RẤT TỐT NHƯNG CÓ PHẠM
Ngày: Nhâm Ngọ;
Kỵ tuổi: Bính Tý.
Giờ Hoàng Đạo: Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Ngọ (11h-13h);
Phạm: (Tam Nương; Vãng Vong; THỌ TỬ);
Xuất hành: Xh Ngọ, Mùi tài lộc; gặp mưa; ăn uống; gặp quý nhân.
NGÀY 19: (08.8.2020 - Thứ Bảy); Tốt Vừa
Ngày: Quý Mùi;
Kỵ tuổi: Đinh Sửu.
Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h); Dần (03h-05h); Tỵ (09h-11h); Thân (15h-17h);
Phạm: (Không Phòng);
Xuất hành: Xh Ngọ, Mùi có tin vui, ăn uống.
NGÀY 20: (09.8.2020 – Chủ Nhật)
Ngày: Giáp Thân;
Kỵ tuổi: Mậu Dần.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (09h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h);
Phạm: ();
Xuất hành: Không nên.
NGÀY 21: (10.8.2020 - Thứ Hai) ; Tốt Vừa
Ngày: Ất Dậu;
Kỵ tuổi: Kỷ Mão.
Giờ Hoàng Đạo: Dần (03h-05h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h); Tý (23h-01h);
Phạm: ();
Xuất hành: Không nên, gặp trộm.
NGÀY 22: (11.8.2020 - Thứ Ba)
Ngày: Bính Tuất;
Kỵ tuổi: Canh Thìn.
Giờ Hoàng Đạo: Thìn (07h-09h); Tỵ (09h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h); Dần (03-05h);
Phạm: (Tam Nương; Sát Chủ (Âm); Vãng Vong);
Xuất hành: Xuất hành Dần, Mão có ăn uống.
NGÀY 23: (12.8.2020 - Thứ Tư)
Ngày: Đinh Hợi;
Kỵ tuổi: Tân Tỵ.
Giờ Hoàng Đạo: Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h);
Phạm: (Nguyệt Kỵ; Vãng Vong);
Xuất hành: Thìn, Tỵ đại cát.
NGÀY 24: (13.8.2020 - Thứ Năm)
Ngày: Mậu Tý;
Kỵ tuổi: Nhâm Ngọ.
Giờ Hoàng Đạo: Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Ngọ (11h-13h);
Phạm: ();
Xuất hành: Ngọ, Mùi đại cát.
NGÀY 25: (14.8.2020 - Thứ Sáu)
Ngày: Kỷ Sửu;
Kỵ tuổi: Quý Mùi.
Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h); Dần (03h-05h); Tỵ (09h-11h); Thân (15h-17h);
Phạm: ();
Xuất hành: Không nên.
NGÀY 26: (15.8.2020 - Thứ Bảy)
Ngày: Canh Dần;
Kỵ tuổi: Giáp Thân.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (09h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h);
Phạm: (Hoang Vu Tứ Quý; Ngưu Lang Chức Nữ);
NGÀY 27: (16.8.2020 – Chủ Nhật); Tốt Vừa
Ngày: Tân Mão;
Kỵ tuổi: Ất Dậu.
Giờ Hoàng Đạo: Dần (03h-05h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h); Tý (23h-01h);
Phạm: (Tam Nương; Thiên Tai Địa Họa);
NGÀY 28: (17.8.2020 - Thứ Hai)
Ngày: Nhâm Thìn;
Kỵ tuổi: Bính Tuất.
Giờ Hoàng Đạo: Thìn (07h-09h); Tỵ (09h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h); Dần (03-05h);
Phạm: (SÁT CHỦ (Dương); Kim Thần Thất Sát);
NGÀY 29: (18.8.2020 - Thứ Ba)
Ngày: Quý Tỵ;
Kỵ tuổi: Đinh Hợi.
Giờ Hoàng Đạo: Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h);
Phạm: (Kim Thần Thất Sát; Sát Chủ (Mùa))
*************************
Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo