04/06/2021 11:51 View: 9617

Xem giờ đẹp, hướng xuất hành mùng 1 Tết Tân Sửu 2021

Xem ngày giờ, hướng xuấ hành đầu năm mới rất quan trọng. Vậy mùng 1 Tết Tân Sửu có đẹp không? Lịch xuất hành ngày mùng 1 Tết đón Cát Thần - Hỷ Thần - Tài Thần năm mới 2021 theo tuổi để cả năm thuận lợi và tài lộc. 

xuat hanh 2021 tan suu

Theo quan niệm dân gian, để có một năm may mắn thuận lợi thì việc chọn hướng xuất hành rất quan trọng. Dưới đây là một số gợi ý về hướng xuất hành tốt năm Tân Sửu.

Mùng 1 Tết Tân Sửu 2021

Theo kinh nghiệm dân gian, những ngày đầu năm mới là thời gian quan trọng, người dân thường chọn những giờ thiêng, ngày thiêng để xuất hành, với mong muốn cả năm mọi việc sẽ hanh thông.

Ngày mùng 1 Tết chính là thời điểm trời đất giao hòa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là ngày đại cát. Vì thế hầu hết mọi người đều xem giờ và hướng xuất hành tốt, phù hợp để cầu một năm thuận lợi và may mắn.

Hướng xuất hành có 2 hướng chính là hướng Tài Thần và Hỷ Thần. Theo Lịch vạn niên 2021, ngày mùng 1 tết Tân Sửu 2021 là ngày Tân Mão, ngũ hành Mộc. Đây được xem là ngày rất tốt cho việc xuất hành, cầu tài được như ý, gặp quý nhân phù trợ.

Nếu muốn cầu tiền bạc hãy xuất hành hướng Tài Thần là hướng Tây Nam. Nếu muốn cầu may mắn thì nên đi về hướng Hỷ Thần cũng là hướng Tây Nam. Như vậy ngày mùng 1 Tết năm 2021 này xuất hành theo hướng Tây Nam là tốt nhất.

Tuy nhiên, nếu tính theo tuổi căn cứ trên lịch pháp, giới tính, căn cứ theo tính tú chiếu diệu, nhẩm hướng chư Thần đang toạ trụ thì hướng và giờ xuất hành cho từng tuổi (Nam/nữ) sẽ có phần khác biệt

GIỜ XUẤT HÀNH - HƯỚNG XUẤT HÀNH MÙNG 01 TẾT TÂN SỬU

NĂM SINH Tuổi NAM NỮ
Sinh năm 2002 Nhâm Ngọ 5h20 Bắc 5h10 Tây
Sinh năm 2001 Tân Tỵ 5h10 Đông Nam 6h00 Đông Nam
Sinh năm 2000 Canh Thìn 6h00 Nam 8h00 Nam
Sinh năm 1999 Kỷ Mão 6h00 Tây 5h00 Đông Bắc
Sinh năm 1998 Mậu Dần 5h00 Đông 5h00 Tây
Sinh năm 1997 Đinh Sửu 5h15 Tây Nam 4h45 Tây Nam
Sinh năm 1996 Bính Tý 5h00 Đông Bắc 8h00 Đông Nam
Sinh năm 1995 Ất Hợi 7h20 Tây Bắc 4h20 Tây
Sinh năm 1994 Giáp Tuất 6h20 Đông 6h20 Tây Nam
Sinh năm 1993 Quý Dậu 7h10 Tây Nam 7h00 Đông
Sinh năm 1992 Nhâm Thân 5h20 Đông Nam 5h10 Đông Nam
Sinh năm 1991 Tân Mùi 4h40 Tây 6h00 Đông Nam
Sinh năm 1990 Canh Ngọ 5h30 Tây 8h00 Tây Nam
Sinh năm 1989 Kỷ Tỵ 6h00 Đông Nam 5h00 Đông
Sinh năm 1988 Mậu Thìn 7h30 Tây Bắc 5h00 Đông
Sinh năm 1987 Đinh Mão 8h10 Đông Bắc 4h45 Nam
Sinh năm 1986 Bính Dần 4h50 Tây 8h00 Tây Nam
Sinh năm 1985 Ất Sửu 6h20 Nam 4h20 Tây Bắc
Sinh năm 1984 Giáp Tý 4h20 Đông Nam 6h20 Đông Bắc
Sinh năm 1983 Quý Hợi 6h00 Tây Nam 7h00 Tây
Sinh năm 1982 Nhâm Tuất 5h20 Đông 5h10 Nam
Sinh năm 1981 Tân Dậu 5h55 Đông 6h00 Đông Nam
Sinh năm 1980 Canh Thân 4h15 Nam 5h20 Tây Nam
Sinh năm 1979 Kỷ Mùi 7h10 Tây Nam 5h10 Đông
Sinh năm 1978 Mậu Ngọ 6h20 Tây Bắc 6h00 Đông
Sinh năm 1977 Đinh Tỵ 7h10 Đông Bắc 6h00 Nam
Sinh năm 1976 Bính Thìn 5h45 Tây 5h00 Tây Nam
Sinh năm 1975 Ất Mão 6h20 Nam 5h15 Tây Bắc
Sinh năm 1974 Giáp Dần 6h00 Tây Bắc 5h00 Đông Bắc
Sinh năm 1973 Quý Sửu 7h20 Đông Nam 7h20 Tây
Sinh năm 1972 Nhâm Tý 4h00 Tây 6h20 Bắc
Sinh năm 1971 Tân Hợi 8h00 Tây 7h10 Đông Nam
Sinh năm 1970 Canh Tuất 5h10 Đông Nam 5h20 Nam
Sinh năm 1969 Kỷ Dậu 6h00 Nam 4h40 Tây
Sinh năm 1968 Mậu Thân 8h00 Nam 5h30 Đông
Sinh năm 1967 Đinh Mùi 5h00 Tây 6h00 Tây Nam
Sinh năm 1966 Bính Ngọ 5h00 Đông Bắc 7h30 Đông Bắc
Sinh năm 1965 Ất Tỵ 4h45 Đông Nam 8h10 Tây Bắc
Sinh năm 1964 Giáp Thìn 8h00 Tây 4h45 Đông
Sinh năm 1963 Quý Mão 4h20 Tây 6h20 Tây Nam
Sinh năm 1962 Nhâm Dần 6h20 Nam 4h20 Đông Nam
Sinh năm 1961 Tân Sửu 7h00 Nam 6h00 Tây

Xuất hành lệch hướng được không?

Có nhiều bạn hỏi hướng em hợp lại là bức tường hoặc ngay đường cao tốc thì làm sao em đi?

Việc tính hướng xuất hành có thể cho phép sai số khoảng 300 mét nhưng chiều dài quãng đường hướng chính phải gấp đôi số phương sai.

Ví dụ trước nhà bạn là hướng hợp tuổi nhưng dính cái ao, làm sao lội ao được, bạn được quyền rẽ trái phải tuỳ bạn, trong vòng 300m trở lại, căn hướng chính và xuất hành với quãng đường 600m là vừa đẹp.

* Thông tin trong bài có tính tham khảo.

Kính chúc an khang.